big mouth nghĩa là gì

Photo by Denis Tuksar. "Open (one's) big mouth" = Mở miệng thật to -> Nói điều bí mật ra; nói điều gì ra một cách ồn ào, thô lỗ và vô ý tứ. Ví dụ. Carly will open her big mouth and fight back while leaning on Jason (Steve Burton), as always. She wants to know what the heck is going on at Ferncliff because it Nhân vật Big Mouse được miêu tả là người nguy hiểm thì lại chết quá dễ dàng. Big Mouth có một hệ thống nhân vật đông đúc, nhưng không phải tất cả đều phát huy được tác dụng. Nhiều nhân vật thậm chí không có vai trò gì ảnh hưởng đến mạch phát triển của bộ phim Park Chang-Ho ( Lee Jong-Suk) works as a lawyer with a measly 10% winning rate. He is a talkative person and, because of this people call him Big Mouth. He happens to get involved in a murder case and he is somehow fingered as genius swindler Big Mouse. Due to this, Park Chang-Ho finds himself in a life-threatening situation. to give mouth sủa; cắn (chó) to laugh on the wrong side of one's mouth Xem laugh to make one's mouth water Xem water to put speech into another 's mouth để cho ai nói cái gì to put words into someone's mouth mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói to take the words out of someone's mouth nói đúng những lời mà người About. Join in the football fun as nine stadiums in eight cities across England host the UEFA Women's EURO 2022 games, with the final taking place at London's Wembley Stadium. Exemple Profil Site De Rencontre Homme. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "big mouth", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ big mouth, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ big mouth trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt 1. Serves you right, big mouth. Đáng đời nghe, miệng bự. 2. Your big mouth was a revelation. Không ngờ mồm anh to mức đấy. 3. Me and my big mouth, I guess. Em và cái loa phát thanh của em. 4. For having a big mouth is for what. Vì đã không giữ mồm giữ miệng. 5. Then I had to open my big mouth. Nhưng rồi tôi phải mở mồm ra. 6. What did you do about it, big mouth? Cậu có làm được gì không, miệng bự? 7. That partner of yours he's got a big mouth. Đó là tên cộng sự của ông... nó khá là bép xép. 8. But your old gym teacher has a big mouth. Ông thầy thể dục cũ của cậu có vẻ thích buôn dưa lê. Một người đàn ông mang những chiếc đầu polystyrene để tạo thành một phần chiếc bục được xây dựng cho lễ hội Durga Puja ở Ấn Jayanta Dey Trong tiếng Anh, một 'big head' đầu to là một người nghĩ rằng họ rất thông minh và thành công, và thường khoe khoang về thành tích của họ. Ví dụ Nigel has boasted about his new job all night – he's such a big head! I don't want to know about your perfect exam results. Don’t be such a big head. Ruth's new boyfriend is lovely – the last one was a real big head and always showing off. Xin lưu ý Nếu bạn có một 'big mouth' mồm to, có nghĩa là bạn nói quá nhiều, thường về những điều đáng lẽ nên giữ bí mật. Don't say anything to Catherine about the job cuts – she's such a big mouth, she'll tell everyone in the office. Thực tế thú vị Durga Puja là một lễ hội Hindu hàng năm ở Nam Á, trong đó hàng ngàn người dân tỏ lòng tôn kính nữ thần Hindu, thần Durga. Lễ hội được tổ chức ở nhiều bang của Ấn Độ với một kỳ nghỉ năm ngày hàng năm. Các truyền thống ở lễ hội bao gồm trưng bày các bức tượng của thần Durga, được tạo bằng các vật liệu khác nhau. big mouth nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ big mouth. big mouth nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ big mouth 9/10 1 bài đánh giá big mouth nghĩa là gì ? Được sử dụng để chỉ một ai đó thích truyền bá tin đồn, hoặc người không thể giữ bí mật big mouth nghĩa là gì ? Khi một người nói quá nhiều, họ có một miệng to. big mouth nghĩa là gì ? Khi một gã có thể dính tinh ranh của mình trong miệng của bạn và bạn thậm chí không bị đóng đinh. big mouth nghĩa là gì ? Có hai loại cách khác nhau để có một miệng to. Về cơ bản một ai đó không thể giữ gì cho bản thân mình.\r\r Một là loại người không thể giữ gì bí mật.\r\r Khác là loại mà luôn luôn bắn ra miệng của họ cho tất cả mọi người vì bất kỳ lý do gì. Những người như vậy có khuynh hướng gặp rắc rối vì họ luôn luôn làm mọi người tức giận. Kiểu người mà trong một cuộc tranh cãi sẽ tiếp tục tranh luận và tranh cãi vượt xa điểm mà họ đã thực hiện được điểm của họ và nên dừng lại. big mouth nghĩa là gì ? Khi có ai đó nói chuyện rất nhiều và thích gặp nhiều người mới big mouth nghĩa là gì ? Anh ấy là một người nếu bạn hỏi anh ta thời gian là gì? Ông bắt đầu để giải thích làm thế nào đồng hồ được phát minh! Nội dung bài viết Nghĩa tiếng việt Nghĩa tiếng việt của "Big mouth" Đồ nhiều chuyện Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Big mouth là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng. Improve your vocabulary with English Vocabulary in Use from the words you need to communicate with confidence. Bạn đang xem Big mouth là gì This is the culture of brute force, the culture of the big mouth and not the type of culture that we want. Example from the Hansard archive. Contains Parliamentary information licensed under the Open Parliament Licence Very often industry panders to the fellow who has the big mouth and issues threats, and takes little notice of those who go on putting their case calmly and quietly. Example from the Hansard archive. Contains Parliamentary information licensed under the Open Parliament Licence Much of the trouble came from one man and a couple of associates, a man with a mighty big mouth and a frame to go with it. Example from the Hansard archive. Contains Parliamentary information licensed under the Open Parliament Licence His gimmick over the years has more or less remained the same, a tough talking big mouth who cowered in fear when being physically confronted. These examples are from corpora and from sources on the web. Any opinions in the examples do not represent the opinion of the editors or of University Press or its licensors. Xem thêm Hàng Limited Là Gì - Limited Service Bank Là Gìthe act of collecting or producing money for a particular purpose, especially for a charity About this About About Accessibility English University Press Consent Management Cookies and Privacy Corpus Terms of Use {{/displayLoginPopup}} {{displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}} {{notifications}} {{{message}}} {{secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}} English UK English US Español Español Latinoamérica Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 简体 正體中文 繁體 Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt Dutch–English English–Arabic English–Catalan English–Chinese Simplified English–Chinese Traditional English–Czech English–Danish English–Korean English–Malay English–Norwegian English–Russian English–Thai English–Turkish English–Vietnamese Xem thêm Multi-Tenant Là Gì - Tổng Quan Multi Tenancy English US Español Español Latinoamérica Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 简体 正體中文 繁體 Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt

big mouth nghĩa là gì